Thực đơn
Korean Air Đội tàu bayĐội tàu bay khách của Korean Air đến tháng 10 năm 2016 gồm các loại tàu bay sau::[5]
Loại tàu bay | Tổng số tàu bay | Số khách (Hạng nhất/Hạng uy tín/Hạng phổ thông) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Airbus A330-200 | 8 | 218 (6/24/188) | |
Airbus A330-300 | 21 | 276 (6/18/252) | |
Airbus A380-800 | 10 | 409 (12/94/301) 399 (12/94/293) | |
Boeing 737-700 | 1 | ||
Boeing 737-800 | 17 | 157 (12/135) 138 (12/126) | |
Boeing 737-900 | 16 | 188 (8/180) | |
Boeing 737-900ER | 4 | 167 (12/147) | |
Boeing 747-400 | 7 | 333 (10/61/262) 335 (12/61/262) 365 (12/45/308) 366 (10/48/308) 404 (12/24/368) | Sẽ được chuyển đổi thành máy bay vận chuyển hàng hóa Tàu bay thay thế: Boeing 777-300ER Airbus A380-800 |
Boeing 747-8 | 14 (3 đơn đặt hàng) | 368 (6/48/314) | |
Boeing 777-200ER | 14 | 248 (8/28/212) 291 (8/28/255) | |
Boeing 777-300 | 4 | 338 (6/35/297) | |
Boeing 777-300ER | 16 | 277 (8/42/227) 291 (8/56/227) | Thay thế: Boeing 747-400 |
Boeing 787-8 | (2 đơn đặt hàng) | ||
Bombardier CSeries CS300 | (1 đơn đặt hàng) | ||
Eurocopter EC135 | 5 | đây là máy bay trực thăng |
*First Class is offered on domestic and short-haul Flights. Prestige Class is offered on international medium-long haul flights.
Đến tháng 1 năm 2007, đội tàu bay vận chuyển hàng hóa của Korean Air Cargo bao gồm:
Tàu bay | Tổng | Tuyến | Ghi chú |
---|---|---|---|
Boeing 747-400BCF | 8 | Từ máy bay chở khách chuyển sang máy bay chở hàng. | |
Boeing 747-400ERF | 6 | ||
Boeing 747-8F | 7 | ||
Boeing 777F | 9 |
Tuổi trung bình của đội tàu bay hãng Korean Air là 7,5 năm tính đến tháng 2 năm 2007.Korean Air đang vận hành 100 máy bay chở khách, 20 máy bay chở hàng, tổng số 120 chiếc cho đến 14 tháng 12 năm 2006.
Ngày 31 tháng 5 năm 2005 Korean Air đã ký một thỏa thuận mua một chiếc Boeing 747-400ERF, chuyển đổi một lựa chọn trong năm 2004, mang đến tổng số các đơn đặt hàng mua máy bay của Korean Air lên 8, trong đó 5 đơn đã được giao hàng. Máy bay mới dự kiến bàn giao tháng 5 năm 2006[6]. Hãng cũng đang đặt hàng các loại tàu bay vận chuyển 747-8 và 777.
Korean Air Cargo đã được IATA xếp hạng nhất thế giới về hoạt động vận chuyển hàng bằng đường hàng không trong hai năm liên tục (2004-2005).
Tàu bay | Năm dừng sử dụng | Thay thế | Ghi chú |
---|---|---|---|
Airbus A300B4-103 | 1997 | ||
Boeing 707-320B | Những năm 1980 | ||
Boeing 720-200 | 1993 | ||
Boeing 727 | 1993 | ||
Boeing 747-200 | 1998 | ||
Boeing 747-200F | 2006 | Boeing 747-400ERF | |
Boeing 747SP | 1998 | ||
Boeing 747-300 | 2005 | Boeing 777-200ER | |
Boeing 747-300C | 2006 | ||
Douglas DC-3 | Những năm 1970 | ||
Douglas DC-4 | Những năm 1970 | ||
McDonnell Douglas DC-9 | 1973 | ||
McDonnell Douglas DC-10-30 | 1996 | Bán cho Northwest Airlines | |
McDonnell Douglas MD-11 | 2005 | ||
McDonnell Douglas MD-82 | 2005 | Boeing 737-800/900 | |
McDonnell Douglas MD-83 | 2005 | Boeing 737-800/900 | |
Fokker F27 Friendship | Những năm 1980 | ||
Fokker F28 Fellowship | 1989 | ||
Fokker F100 | 2005 | Boeing 737-800/900 | Bán cho Iran Aseman Airlines |
NAMC YS-11 |
Thực đơn
Korean Air Đội tàu bayLiên quan
Korean Broadcasting System Korean Air Korean Movie Database Korean language Korean Wave Korean State Railway Koreanosaurus Korean Music Awards Korean FA Cup Korean Central News AgencyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Korean Air http://www.kal-asd.com/ http://cargo.koreanair.com/ http://www.koreanair.com/ http://www.koreanair.com http://www.latimes.com/business/la-fi-koreanairsid... http://www.lockheedmartin.com/wms/findPage.do?dsp=... http://eng.krx.co.kr/por_eng/m2/m2_1/m2_1_1/JHPENG... http://www.airfleets.net/ageflotte/?file=calcop&op... http://www.plane-spotters.net/Airline/Korean_Air_L... http://www.globalsecurity.org/military/world/rok/k...